Từ điển Thiều Chửu
岷 - dân/mân
① Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.

Từ điển Trần Văn Chánh
岷 - dân/mân
Núi Mân: 岷山Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc); 岷江 Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
岷 - dân
Tên núi thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân sơn. Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân giang — Tên huyện thuộc tỉnh Cam Túc, tức Dân huyện — Cũng đọc Mân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
岷 - mân
Tên núi, tức là Mân sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên sông tức là Mân giang, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên huyện, tức Mân huyện, thuộc tỉnh Cam Túc.